Cách làm & Giải thích từ vựng"Club evenings take place"IELTS LISTENING SECTION 1

· Section 1

I. Kiến thức liên quan

II. Cách làm & Giải thích từ vựng"Club evenings take place"

Questions 1-10

Write NO MORE THAN THREE WORDS for each answer.

Arts Club Secretary – ————- Tel. 363

Example: Calendar ——— collect from library on Thursday

Membership fee: (1)……………………. per adult.

Social events:

Club evenings take place (2) ………………………….

at the Beach Pavilion, (3) ………………………….

Choir practices held on (4). ……………………………..

To join the choir, apply through (5). …………………….

Name of the Treasurer who deals with the fee: (6) ……………………………..

Cheque payable to (7) …………………………………….

Members receive (8) …………………………… three times a year.

Activities sections:

Acting group-The Players

Musical activities: Choir and (9) ……………………………..

Literary and discussion groups.

Studio Workshop, the Arts Talks and (10) ……………………………

IELTS TUTOR lưu ý:

IELTS TUTOR dịch:

Thư ký CLB Văn nghệ - ————- Tel. 363

Ví dụ: Lịch ——— thu thập từ thư viện vào Thứ Năm

Phí thành viên: (1) ……………………. mỗi người lớn.

Sự kiện xã hội:

Diễn ra buổi tối câu lạc bộ (2) ………………………….

Ở bãi biển Pavilion, (3) ………………………….

Thực hành hợp xướng được tổ chức vào (4). …………………………… ..

Để tham gia dàn hợp xướng, hãy đăng ký qua (5). …………………….

Tên Thủ quỹ xử lý phí: (6) …………………………… ..

Séc phải trả cho (7) …………………………………….

Các thành viên nhận được (8) …………………………… ba lần một năm.

Các phần hoạt động:

Nhóm diễn xuất-Người chơi

Hoạt động âm nhạc: Hợp xướng và (9) …………………………… ..

Văn học và thảo luận nhóm.

Studio Workshop, Art Talks và (10) ……………………………

IELTS TUTOR hướng dẫn cách làm:

  • Câu 1: điền số tiền 
  • Câu 2: Điền thời gian diễn ra 
  • Câu 3: Điền địa chỉ 
  • Câu 4: Điền ngày tháng, đi với on 
  • Câu 5: Điền danh từ vì trước đó có through 
  • Câu 6: Điền danh từ, chỉ tên của treasurer
  • Câu 7: Điền danh từ, tên của ai đó 
  • Câu 8: Điền danh từ, nhận cái gì đó 3 times a year 
  • Câu 9: Điền danh từ, vì trước đó có and 
  • Câu 10: Điền danh từ, vì trước đó có and  

IELTS TUTOR giải thích từ mới:

  • Secretary (n) thư kí 
  • Choir: dàn hợp xướng 
  • payable (adj) chi trả cho 

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening 

>> IELTS Intensive Reading 

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Lý do chọn IELTS TUTOR
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE